Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 05 Tháng 11 Năm 1969
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 05 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 26 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 7 năm 2024)
Âm lịch: Ngày 21/6/2024 Tức ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Hành Mộc - Sao Cang - Trực Thành - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Tiết khí: Đại Thử
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 26/07/2024 Âm lịch: 21/06/2024 - Ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim đường
Ngày Hoàng đạo Kim đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Cang
Việc nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Việc không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.
Ngoại lệ: Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều tốt.
Sao Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Hoàng ân*: Tốt mọi việc
Kim đường*: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành
Trong cuộc sống hằng ngày, người ta thường xác định một ngày bằng một ngày trong tháng, và thường không để ý đến sự đặc biệt của từng ngày. Tuy nhiên, khái niệm “Hôm Nay Ngày Mấy” có ý nghĩa sâu sắc hơn khi chúng ta bắt đầu thấu hiểu giá trị của thời gian và cách mà mỗi ngày có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.
“Hôm Nay Ngày Mấy” là một cách thể hiện sự ý thức về thời gian và khoảnh khắc hiện tại của Lịch Âm Hôm Nay. Thay vì chỉ coi mỗi ngày như một thứ tự số thứ tự trong lịch, khái niệm này đặt câu hỏi: “Ngày hôm nay đang diễn ra điều gì? Ngày hôm nay có ý nghĩa gì với cuộc sống của bạn?” Hơn nữa, “Hôm Nay Ngày Mấy” còn đề cập đến ý thức về sự hiếm có và duy nhất của từng ngày trong cuộc sống của chúng ta.
Khái niệm “Hôm Nay Ngày Mấy” nhắc chúng ta rằng mỗi ngày âm lịch trong cuộc sống có giá trị riêng biệt. Việc hiểu rõ và trân trọng từng khoảnh khắc, lập kế hoạch, tích luỹ kỷ niệm, và theo đuổi sứ mệnh của mình có thể làm cho cuộc sống trở nên ý nghĩa hơn. Hãy sống không để lỡ mất những khoảnh khắc quý báu trong “Hôm Nay Ngày Mấy” của bạn
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 05 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 26 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 04 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 25 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 03 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 24 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 02 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 23 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 01 Tháng 11 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 22 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 31 Tháng 10 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 21 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 30 Tháng 10 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 20 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 29 Tháng 10 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 19 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 28 Tháng 10 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 18 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch
Hôm Nay Ngày Mấy Âm Ngày 27 Tháng 10 Năm 1969 Dương Lịch Tức Nhằm Ngày 17 Tháng 9 Năm 1969 Âm Lịch